Characters remaining: 500/500
Translation

nhăn mặt

Academic
Friendly

Từ "nhăn mặt" trong tiếng Việt có nghĩacau mặt lại, thường để biểu lộ cảm xúc không hài lòng, khó chịu hoặc đau đớn. Khi ai đó "nhăn mặt", họ có thể đang trải qua một cảm giác tiêu cực nào đó, như sự không đồng ý, bực bội hay đau đớn.

dụ sử dụng:
  1. Cảm xúc không hài lòng:

    • "Khi thấy đứa trẻ ăn kẹo trước bữa cơm, mẹ nhăn mặt không muốn ăn vặt."
    • "Ông ấy nhăn mặt khi nghe tin xấu về công việc của mình."
  2. Cảm giác đau đớn:

    • "Khi bị đau bụng, ấy nhăn mặt không thể tập trung vào bài học."
    • "Trong khi bác sĩ kiểm tra, bệnh nhân đã nhăn mặt cảm thấy đau."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Nhăn mặt" có thể được sử dụng trong các tình huống mô tả một phản ứng cao hơn, dụ như:
    • "Trước cảnh tượng hỗn loạn, ấy không thể tránh khỏi việc nhăn mặt, thể hiện sự lo lắng."
    • "Mỗi lần nghe tiếng ồn lớn, cậu lại nhăn mặt như thể muốn tránh xa."
Phân biệt các biến thể cách sử dụng khác nhau:
  • Biến thể: "Cau mặt" cũng ý nghĩa gần giống với "nhăn mặt", nhưng thường được sử dụng khi thể hiện sự không hài lòng một cách rõ ràng hơn.

    • dụ: " ấy cau mặt khi thấy bạn mình làm sai bài tập."
  • Từ gần giống: "Nhăn nhó" cũng từ diễn tả cảm xúc không vui vẻ, nhưng có thể mang tính chất mạnh mẽ hơn có thể liên quan đến việc thể hiện sự khó chịu một cách rõ rệt hơn.

    • dụ: " nhăn nhó khi bị bạn trêu chọc."
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Đồng nghĩa: "Cau có", "nhăn nhó" (như đã đề cập ở trên) có thể được xem từ đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh.
  • Liên quan: "Thể hiện cảm xúc", "phản ứng" cũng có thể liên quan đến cách một người "nhăn mặt", bởi hành động này thường một phản ứng tự nhiên đối với cảm xúc hoặc tình huống nào đó.
  1. đgt Cau mặt lại tỏ ý không bằng lòng hoặc đau quá: Trông thấy đứa con nghịch bẩn, ấy nhăn mặt; Khi người y tá tiêm cho , nhăn mặt.

Comments and discussion on the word "nhăn mặt"